Nghĩa của từ snatch trong tiếng Việt.

snatch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snatch

US /snætʃ/
UK /snætʃ/
"snatch" picture

Động từ

1.

giật lấy, chộp lấy, cướp lấy

to quickly seize something in a rude or eager way

Ví dụ:
The thief tried to snatch her purse.
Tên trộm cố gắng giật túi xách của cô ấy.
He managed to snatch a few hours of sleep.
Anh ấy đã cố gắng chộp lấy vài giờ để ngủ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự giật lấy, đoạn, mẩu

a quick or sudden grab or seizure of something

Ví dụ:
He made a quick snatch for the ball.
Anh ấy đã chộp lấy quả bóng một cách nhanh chóng.
They heard a sudden snatch of music from the open window.
Họ nghe thấy một đoạn nhạc bất chợt từ cửa sổ mở.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland