pull
US /pʊl/
UK /pʊl/

1.
2.
3.
thu hút, lôi cuốn
attract (someone) or draw (something) toward oneself or itself
:
•
The new exhibit is sure to pull in a large crowd.
Triển lãm mới chắc chắn sẽ thu hút một lượng lớn khán giả.
•
His charisma always seems to pull people towards him.
Sức hút của anh ấy dường như luôn thu hút mọi người về phía anh ấy.
1.
2.
sức hút, ảnh hưởng
the power or ability to attract or influence people
:
•
The celebrity has a lot of pull with the younger generation.
Người nổi tiếng có rất nhiều sức hút đối với thế hệ trẻ.
•
He used his political pull to get the project approved.
Anh ấy đã sử dụng ảnh hưởng chính trị của mình để dự án được phê duyệt.