Nghĩa của từ "crack the whip" trong tiếng Việt.

"crack the whip" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crack the whip

US /kræk ðə wɪp/
UK /kræk ðə wɪp/
"crack the whip" picture

Thành ngữ

1.

thắt chặt kỷ luật, áp dụng biện pháp mạnh

to use your authority to make someone work harder or behave better

Ví dụ:
The new manager had to crack the whip to get the team to meet the deadline.
Người quản lý mới phải thắt chặt kỷ luật để đội hoàn thành đúng hạn.
If you don't start working harder, I'll have to crack the whip.
Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ hơn, tôi sẽ phải thắt chặt kỷ luật.
Học từ này tại Lingoland