Nghĩa của từ "whip scorpion" trong tiếng Việt.

"whip scorpion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whip scorpion

US /ˈwɪp ˌskɔːr.pi.ən/
UK /ˈwɪp ˌskɔːr.pi.ən/
"whip scorpion" picture

Danh từ

1.

bọ cạp roi

a nocturnal arachnid of tropical and subtropical regions, resembling a scorpion but having a long, whip-like tail without a sting, and large pincer-like pedipalps.

Ví dụ:
The naturalist carefully observed the whip scorpion as it moved across the forest floor.
Nhà tự nhiên học cẩn thận quan sát bọ cạp roi khi nó di chuyển trên nền rừng.
Despite its intimidating appearance, the whip scorpion is generally harmless to humans.
Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, bọ cạp roi nhìn chung vô hại đối với con người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland