Nghĩa của từ aerate trong tiếng Việt.

aerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aerate

US /erˈeɪt/
UK /erˈeɪt/
"aerate" picture

Động từ

1.

làm thoáng khí, thông khí

introduce air into (a material or substance)

Ví dụ:
You need to aerate the soil before planting.
Bạn cần làm thoáng khí cho đất trước khi trồng.
The machine helps to aerate the compost.
Máy giúp làm thoáng khí cho phân trộn.
2.

bão hòa khí, sục khí

impregnate (a liquid) with gas

Ví dụ:
Carbonated drinks are made by aerating water with carbon dioxide.
Đồ uống có ga được tạo ra bằng cách sục khí carbon dioxide vào nước.
The process involves aerating the liquid to remove impurities.
Quá trình này bao gồm việc sục khí vào chất lỏng để loại bỏ tạp chất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: