cane
US /keɪn/
UK /keɪn/

1.
gậy, cây gậy
a stick used as an aid in walking or as a support
:
•
The old man walked with a cane.
Ông lão đi bằng gậy.
•
He leaned on his cane for support.
Anh ấy dựa vào gậy để được hỗ trợ.
1.
đánh bằng gậy, đánh đòn
to beat (someone) with a cane as a punishment
:
•
The teacher used to cane unruly students.
Giáo viên từng đánh bằng gậy những học sinh ngỗ ngược.
•
He was threatened to be caned for his misbehavior.
Anh ta bị đe dọa sẽ bị đánh bằng gậy vì hành vi sai trái của mình.