Nghĩa của từ "wash out" trong tiếng Việt.
"wash out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wash out
US /wɑːʃ aʊt/
UK /wɑːʃ aʊt/

Cụm động từ
1.
giặt sạch, rửa trôi
to remove something from something else by washing
Ví dụ:
•
Can you help me wash out these stains from my shirt?
Bạn có thể giúp tôi giặt sạch những vết bẩn này khỏi áo sơ mi của tôi không?
•
She tried to wash out the dirt from the carpet.
Cô ấy cố gắng giặt sạch bụi bẩn trên thảm.
2.
3.
thất bại, không thành công
to fail completely or be unsuccessful
Ví dụ:
•
The new business venture might wash out if they don't get more funding.
Dự án kinh doanh mới có thể thất bại nếu họ không nhận được thêm tài trợ.
•
After several attempts, the plan completely washed out.
Sau nhiều lần thử, kế hoạch hoàn toàn thất bại.
Từ đồng nghĩa:
4.
kiệt sức, mệt mỏi rã rời
to become very tired or exhausted
Ví dụ:
•
After working all night, I was completely washed out.
Sau khi làm việc cả đêm, tôi hoàn toàn kiệt sức.
•
The long hike left them feeling totally washed out.
Chuyến đi bộ dài khiến họ cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
Học từ này tại Lingoland