Nghĩa của từ washing-up trong tiếng Việt.

washing-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

washing-up

US /ˈwɑːʃ.ɪŋˌʌp/
UK /ˈwɑːʃ.ɪŋˌʌp/
"washing-up" picture

Danh từ

1.

rửa bát, việc rửa bát

the act of washing dishes, cutlery, and cooking utensils after a meal

Ví dụ:
It's your turn to do the washing-up tonight.
Tối nay đến lượt bạn rửa bát.
She always leaves the washing-up until the morning.
Cô ấy luôn để việc rửa bát đến sáng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland