Nghĩa của từ "fizzle out" trong tiếng Việt.
"fizzle out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fizzle out
US /ˈfɪz.əl aʊt/
UK /ˈfɪz.əl aʊt/

Cụm động từ
1.
tan rã, thất bại, kết thúc nhạt nhẽo
to end or fail in a weak or disappointing way after a promising start
Ví dụ:
•
The protest movement seemed to fizzle out after a few weeks.
Phong trào biểu tình dường như tan rã sau vài tuần.
•
Their initial enthusiasm for the project began to fizzle out.
Sự nhiệt tình ban đầu của họ đối với dự án bắt đầu tan biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland