Nghĩa của từ fatigued trong tiếng Việt.

fatigued trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fatigued

US /fəˈtiːɡd/
UK /fəˈtiːɡd/
"fatigued" picture

Tính từ

1.

mệt mỏi, kiệt sức

suffering from fatigue; tired

Ví dụ:
After the long hike, she felt completely fatigued.
Sau chuyến đi bộ dài, cô ấy cảm thấy hoàn toàn mệt mỏi.
The constant demands left him feeling mentally fatigued.
Những yêu cầu liên tục khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi về tinh thần.

Động từ

1.

làm mệt mỏi, làm kiệt sức

cause (someone) to feel tired or exhausted

Ví dụ:
The long journey had completely fatigued the travelers.
Chuyến đi dài đã làm cho những người du lịch hoàn toàn mệt mỏi.
The repetitive task began to fatigue the workers.
Công việc lặp đi lặp lại bắt đầu làm mệt mỏi công nhân.
Học từ này tại Lingoland