Nghĩa của từ spent trong tiếng Việt.

spent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spent

US /spent/
UK /spent/
"spent" picture

Thì quá khứ

1.

tiêu, dành

past and past participle of spend

Ví dụ:
I spent all my money on books.
Tôi đã tiêu hết tiền vào sách.
We spent the entire day at the beach.
Chúng tôi đã dành cả ngày ở bãi biển.

Tính từ

1.

hết, kiệt sức

having been used or consumed; exhausted

Ví dụ:
The battery is completely spent.
Pin đã hết hoàn toàn.
After the long hike, he felt utterly spent.
Sau chuyến đi bộ dài, anh ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
Học từ này tại Lingoland