Nghĩa của từ ugly trong tiếng Việt.
ugly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ugly
US /ˈʌɡ.li/
UK /ˈʌɡ.li/

Tính từ
1.
xấu xí, kinh tởm
unpleasant or repulsive to look at
Ví dụ:
•
She thought the painting was really ugly.
Cô ấy nghĩ bức tranh đó thật sự xấu xí.
•
The old building was an ugly sight in the city.
Tòa nhà cũ là một cảnh tượng xấu xí trong thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
tồi tệ, đáng ghét, kinh tởm
morally repugnant or offensive
Ví dụ:
•
His comments revealed an ugly side of his personality.
Những bình luận của anh ấy đã bộc lộ một khía cạnh xấu xí trong tính cách của anh ấy.
•
The truth about the scandal was very ugly.
Sự thật về vụ bê bối đó rất tồi tệ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: