homely
US /ˈhoʊm.li/
UK /ˈhoʊm.li/

1.
kém sắc, tầm thường
unattractive in appearance
:
•
She felt homely next to her glamorous sister.
Cô ấy cảm thấy kém sắc bên cạnh người chị gái quyến rũ của mình.
•
The old house was rather homely, but it had a lot of character.
Ngôi nhà cũ khá tầm thường, nhưng nó có rất nhiều nét đặc trưng.
2.
ấm cúng, đơn giản, thân mật
simple but cozy and comfortable, as in a home
:
•
The small cottage had a very homely feel.
Ngôi nhà nhỏ có cảm giác rất ấm cúng.
•
She prepared a homely meal for her guests.
Cô ấy chuẩn bị một bữa ăn ấm cúng cho khách của mình.