Nghĩa của từ offensive trong tiếng Việt.
offensive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offensive
US /əˈfen.sɪv/
UK /əˈfen.sɪv/

Tính từ
1.
xúc phạm, gây khó chịu
causing someone to feel deeply hurt, upset, or angry
Ví dụ:
•
His remarks were highly offensive to the audience.
Những nhận xét của anh ấy rất xúc phạm đến khán giả.
•
She found the joke quite offensive.
Cô ấy thấy câu chuyện đùa khá xúc phạm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
tấn công, hung hăng
used for attack; aggressive
Ví dụ:
•
The team adopted an offensive strategy.
Đội đã áp dụng một chiến lược tấn công.
•
They launched an offensive against enemy positions.
Họ đã phát động một cuộc tấn công vào các vị trí của kẻ thù.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cuộc tấn công, chiến dịch tấn công
an attacking military campaign
Ví dụ:
•
The army launched a major offensive.
Quân đội đã phát động một cuộc tấn công lớn.
•
The general planned a new offensive to regain lost territory.
Vị tướng đã lên kế hoạch một cuộc tấn công mới để giành lại lãnh thổ đã mất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: