tip
US /tɪp/
UK /tɪp/

1.
tiền boa
a small amount of money given to someone for performing a service, in addition to the basic payment.
:
•
He left a generous tip for the waiter.
Anh ấy đã để lại một khoản tiền boa hậu hĩnh cho người phục vụ.
•
It's customary to give a tip to the taxi driver.
Việc cho tiền boa cho tài xế taxi là điều bình thường.
2.
mẹo, lời khuyên
a piece of advice or a useful suggestion.
:
•
She gave me a useful tip for cooking pasta.
Cô ấy đã cho tôi một mẹo hữu ích để nấu mì ống.
•
Here's a quick tip to save money on groceries.
Đây là một mẹo nhanh để tiết kiệm tiền mua hàng tạp hóa.
1.