apex
US /ˈeɪ.peks/
UK /ˈeɪ.peks/

1.
2.
đỉnh cao, cao trào
the highest point of achievement or success; the climax
:
•
His career reached its apex in the 1990s.
Sự nghiệp của anh ấy đạt đến đỉnh cao vào những năm 1990.
•
The concert was the apex of the music festival.
Buổi hòa nhạc là đỉnh cao của lễ hội âm nhạc.