Nghĩa của từ through trong tiếng Việt.

through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

through

US /θruː/
UK /θruː/
"through" picture

Giới từ

1.

qua, xuyên qua

moving in one side and out of the other side of (an opening, channel, or location)

Ví dụ:
The train passed through the tunnel.
Tàu hỏa đi qua đường hầm.
She walked through the door.
Cô ấy đi qua cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

suốt, trong suốt

from beginning to end of (a period of time or an event)

Ví dụ:
We worked through the night.
Chúng tôi làm việc suốt đêm.
He stayed with us through the holidays.
Anh ấy ở lại với chúng tôi suốt kỳ nghỉ.
Từ đồng nghĩa:
3.

thông qua, bằng cách

by means of (a process or agency)

Ví dụ:
He learned English through practice.
Anh ấy học tiếng Anh thông qua luyện tập.
We communicated through an interpreter.
Chúng tôi giao tiếp thông qua một thông dịch viên.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

qua, xuyên qua

moving in one side and out of the other side

Ví dụ:
The light shone through the window.
Ánh sáng chiếu qua cửa sổ.
He pushed the letter through the slot.
Anh ấy đẩy lá thư qua khe.
Từ đồng nghĩa:
2.

xong, hoàn thành

finished with; no longer needing to deal with

Ví dụ:
I'm finally through with my exams.
Cuối cùng tôi cũng xong các kỳ thi của mình.
Are you through with the phone?
Bạn đã dùng xong điện thoại chưa?
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

xong, hoàn thành

having finished dealing with something

Ví dụ:
I'm through with that project.
Tôi đã xong dự án đó.
She's through with her old habits.
Cô ấy đã dứt khoát với những thói quen cũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland