Nghĩa của từ through trong tiếng Việt.
through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
through
US /θruː/
UK /θruː/

Giới từ
1.
2.
suốt, trong suốt
from beginning to end of (a period of time or an event)
Ví dụ:
•
We worked through the night.
Chúng tôi làm việc suốt đêm.
•
He stayed with us through the holidays.
Anh ấy ở lại với chúng tôi suốt kỳ nghỉ.
Từ đồng nghĩa:
3.
thông qua, bằng cách
by means of (a process or agency)
Ví dụ:
•
He learned English through practice.
Anh ấy học tiếng Anh thông qua luyện tập.
•
We communicated through an interpreter.
Chúng tôi giao tiếp thông qua một thông dịch viên.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
qua, xuyên qua
moving in one side and out of the other side
Ví dụ:
•
The light shone through the window.
Ánh sáng chiếu qua cửa sổ.
•
He pushed the letter through the slot.
Anh ấy đẩy lá thư qua khe.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland