Nghĩa của từ drive-through trong tiếng Việt.

drive-through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drive-through

US /ˈdraɪv.θruː/
UK /ˈdraɪv.θruː/
"drive-through" picture

Danh từ

1.

lái xe qua, quầy phục vụ tại xe

a type of service provided by a business that allows customers to conduct transactions or receive services without leaving their vehicles

Ví dụ:
We picked up our coffee at the drive-through.
Chúng tôi lấy cà phê ở quầy lái xe qua.
The new fast-food restaurant has a convenient drive-through lane.
Nhà hàng thức ăn nhanh mới có làn lái xe qua tiện lợi.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

lái xe qua, phục vụ tại xe

designed to allow customers to conduct transactions or receive services without leaving their vehicles

Ví dụ:
The bank has a drive-through ATM.
Ngân hàng có cây ATM lái xe qua.
They are building a new drive-through pharmacy.
Họ đang xây dựng một nhà thuốc lái xe qua mới.
Học từ này tại Lingoland