Nghĩa của từ "look through" trong tiếng Việt.
"look through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
look through
US /lʊk θruː/
UK /lʊk θruː/

Cụm động từ
1.
xem qua, đọc lướt
to read something quickly
Ví dụ:
•
I need to look through these documents before the meeting.
Tôi cần xem qua các tài liệu này trước cuộc họp.
•
She quickly looked through the report for key information.
Cô ấy nhanh chóng xem qua báo cáo để tìm thông tin chính.
Từ đồng nghĩa:
2.
tìm kiếm trong, xem xét kỹ lưỡng
to search for something among other things
Ví dụ:
•
I need to look through my old photos to find that picture.
Tôi cần tìm kiếm trong những bức ảnh cũ của mình để tìm bức đó.
•
The police will look through the evidence carefully.
Cảnh sát sẽ xem xét kỹ lưỡng các bằng chứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland