Nghĩa của từ throughout trong tiếng Việt.
throughout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throughout
US /θruːˈaʊt/
UK /θruːˈaʊt/

Giới từ
1.
khắp, suốt
in every part of (a place or object)
Ví dụ:
•
The house was decorated throughout.
Ngôi nhà được trang trí khắp nơi.
•
The smell of coffee filled the air throughout the kitchen.
Mùi cà phê tràn ngập không khí khắp căn bếp.
Từ đồng nghĩa:
2.
suốt, trong suốt
during the whole period of (time)
Ví dụ:
•
He remained calm throughout the crisis.
Anh ấy vẫn bình tĩnh suốt cuộc khủng hoảng.
•
The rain continued throughout the night.
Mưa tiếp tục suốt đêm.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
hoàn toàn, trên mọi phương diện
in every part; in every respect
Ví dụ:
•
The new policy will affect the company throughout.
Chính sách mới sẽ ảnh hưởng đến công ty trên mọi phương diện.
•
The team performed well throughout the season.
Đội đã thi đấu tốt suốt mùa giải.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland