Nghĩa của từ during trong tiếng Việt.

during trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

during

US /ˈdʊr.ɪŋ/
UK /ˈdʊr.ɪŋ/
"during" picture

Giới từ

1.

trong suốt, trong

throughout the whole extent of (a period of time)

Ví dụ:
He slept soundly during the flight.
Anh ấy ngủ say trong suốt chuyến bay.
The store is open during business hours.
Cửa hàng mở cửa trong giờ làm việc.
2.

trong

at some point in the course of (an event or period)

Ví dụ:
He was injured during the game.
Anh ấy bị thương trong trận đấu.
I saw her once during my visit.
Tôi đã gặp cô ấy một lần trong chuyến thăm của mình.
Học từ này tại Lingoland