all the way

US /ɔl ðə weɪ/
UK /ɔl ðə weɪ/
"all the way" picture
1.

suốt chặng đường, hoàn toàn

completely; to the fullest extent

:
She supported him all the way through his difficult journey.
Cô ấy đã ủng hộ anh ấy suốt chặng đường khó khăn.
He went all the way to the top of the mountain.
Anh ấy đã đi suốt chặng đường lên đỉnh núi.