rugged

US /ˈrʌɡ.ɪd/
UK /ˈrʌɡ.ɪd/
"rugged" picture
1.

gồ ghề, lởm chởm, không bằng phẳng

having a broken, uneven, or jagged surface

:
The hikers traversed the rugged terrain.
Những người đi bộ đã vượt qua địa hình gồ ghề.
The coastline was beautiful but incredibly rugged.
Bờ biển đẹp nhưng vô cùng gồ ghề.
2.

khắc khổ, gân guốc, thô ráp

(of a person's face) strongly marked or irregular in features

:
He had a rugged face, weathered by years of outdoor work.
Anh ấy có một khuôn mặt khắc khổ, chai sạn vì nhiều năm làm việc ngoài trời.
Her father had a kind but rugged appearance.
Cha cô ấy có vẻ ngoài hiền lành nhưng khắc khổ.
3.

kiên cường, mạnh mẽ, bền bỉ

(of a person) having or showing a strong, sturdy build or character

:
He was a rugged individualist who preferred to work alone.
Anh ấy là một người theo chủ nghĩa cá nhân kiên cường, thích làm việc một mình.
The team needed a rugged leader to guide them through the crisis.
Đội cần một nhà lãnh đạo kiên cường để dẫn dắt họ vượt qua khủng hoảng.