Nghĩa của từ chunky trong tiếng Việt.

chunky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chunky

US /ˈtʃʌŋ.ki/
UK /ˈtʃʌŋ.ki/
"chunky" picture

Tính từ

1.

có hạt, có miếng lớn

containing large pieces

Ví dụ:
She prefers chunky peanut butter over smooth.
Cô ấy thích bơ đậu phộng có hạt hơn loại mịn.
The soup was thick and chunky with vegetables.
Món súp đặc và có nhiều miếng rau củ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

dày dặn, chắc chắn

sturdy and thick or broad

Ví dụ:
He wore a chunky knit sweater.
Anh ấy mặc một chiếc áo len dệt kim dày dặn.
The table had chunky wooden legs.
Cái bàn có chân gỗ chắc chắn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

mập mạp, tròn trịa

short and thick or broad in build

Ví dụ:
The baby had cute, chunky legs.
Em bé có đôi chân dễ thương và mũm mĩm.
He was a chunky man with broad shoulders.
Anh ta là một người đàn ông mập mạp với bờ vai rộng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland