Nghĩa của từ spell trong tiếng Việt.
spell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spell
US /spel/
UK /spel/

Động từ
1.
đánh vần
to write or name the letters that form a word
Ví dụ:
•
Can you spell your name for me?
Bạn có thể đánh vần tên của bạn cho tôi không?
•
How do you spell 'definitely'?
Bạn đánh vần 'definitely' như thế nào?
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
phép thuật, bùa mê
a form of words used as a magical charm or incantation
Ví dụ:
•
The witch cast a powerful spell on the prince.
Phù thủy đã niệm một phép thuật mạnh mẽ lên hoàng tử.
•
She was under his spell, completely captivated.
Cô ấy bị bùa mê của anh ta, hoàn toàn bị quyến rũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: