Nghĩa của từ enchantment trong tiếng Việt.
enchantment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enchantment
US /ɪnˈtʃænt.mənt/
UK /ɪnˈtʃænt.mənt/

Danh từ
1.
sự mê hoặc, sự quyến rũ
a feeling of great pleasure and delight
Ví dụ:
•
The audience watched the magician's tricks with pure enchantment.
Khán giả xem các trò ảo thuật của ảo thuật gia với sự mê hoặc thuần túy.
•
The child's eyes were filled with enchantment as she saw the fairy lights.
Đôi mắt của đứa trẻ tràn đầy sự mê hoặc khi nhìn thấy những ánh đèn cổ tích.
Từ đồng nghĩa:
2.
phép thuật, bùa chú
the state of being under a spell; magic
Ví dụ:
•
The witch cast a powerful enchantment on the prince.
Phù thủy đã niệm một câu thần chú mạnh mẽ lên hoàng tử.
•
He was under the enchantment of the ancient artifact.
Anh ta bị phép thuật của cổ vật cổ xưa chi phối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: