Nghĩa của từ "spell out" trong tiếng Việt.
"spell out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spell out
US /spel aʊt/
UK /spel aʊt/

Cụm động từ
1.
đánh vần, giải thích cặn kẽ
to say or write the letters of a word in the correct order
Ví dụ:
•
Can you please spell out your name for me?
Bạn có thể vui lòng đánh vần tên của bạn cho tôi không?
•
He had to spell out the complex term for the audience.
Anh ấy phải đánh vần thuật ngữ phức tạp cho khán giả.
2.
giải thích rõ ràng, nêu rõ
to explain something clearly and in detail
Ví dụ:
•
The instructions spell out exactly what you need to do.
Các hướng dẫn giải thích rõ ràng chính xác những gì bạn cần làm.
•
The report spells out the risks involved in the project.
Báo cáo nêu rõ các rủi ro liên quan đến dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: