recording
US /rɪˈkɔːr.dɪŋ/
UK /rɪˈkɔːr.dɪŋ/

1.
2.
ghi âm, ghi hình, quá trình ghi
the action or process of recording sound or video
:
•
The studio is equipped for high-quality music recording.
Phòng thu được trang bị để ghi âm nhạc chất lượng cao.
•
They are doing a live recording of the concert tonight.
Họ đang thực hiện ghi hình trực tiếp buổi hòa nhạc tối nay.