Nghĩa của từ rule trong tiếng Việt.
rule trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rule
US /ruːl/
UK /ruːl/

Danh từ
1.
quy tắc, luật lệ
a statement of what may, must, or must not be done in a situation
Ví dụ:
•
The first rule of the club is to always be on time.
Quy tắc đầu tiên của câu lạc bộ là luôn đúng giờ.
•
You must follow the safety rules.
Bạn phải tuân thủ các quy tắc an toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự cai trị, quyền lực
the exercise of ultimate power or authority over an area or group of people
Ví dụ:
•
The country was under military rule for many years.
Đất nước đã nằm dưới sự cai trị của quân đội trong nhiều năm.
•
The king's rule was just and fair.
Sự cai trị của nhà vua công bằng và chính trực.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland