reign
US /reɪn/
UK /reɪn/

1.
triều đại, thời kỳ trị vì
the period during which a sovereign rules
:
•
Queen Victoria's reign lasted for 63 years.
Triều đại của Nữ hoàng Victoria kéo dài 63 năm.
•
During his reign, the country experienced great prosperity.
Trong triều đại của ông, đất nước đã trải qua sự thịnh vượng lớn.
2.
ngôi vua, quyền lực
the position or power of being a monarch or ruler
:
•
The king ascended to the reign after his father's death.
Nhà vua lên ngôi sau cái chết của cha mình.
•
The queen's reign was marked by peace and stability.
Triều đại của nữ hoàng được đánh dấu bằng hòa bình và ổn định.
1.
2.
ngự trị, thống trị
be the dominant controlling power or influence
:
•
Chaos seemed to reign in the streets.
Sự hỗn loạn dường như ngự trị trên đường phố.
•
Silence reigned in the empty hall.
Sự im lặng bao trùm trong hội trường trống.