Nghĩa của từ regulation trong tiếng Việt.

regulation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

regulation

US /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
UK /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
"regulation" picture

Danh từ

1.

quy định, điều lệ, luật lệ

a rule or directive made and maintained by an authority

Ví dụ:
New safety regulations have been introduced.
Các quy định an toàn mới đã được ban hành.
The government passed a regulation to protect consumers.
Chính phủ đã thông qua một quy định để bảo vệ người tiêu dùng.
2.

điều hòa, điều tiết, kiểm soát

the action or process of regulating or being regulated

Ví dụ:
The regulation of blood sugar levels is crucial for health.
Việc điều hòa lượng đường trong máu rất quan trọng đối với sức khỏe.
Economic regulation aims to control market behavior.
Điều tiết kinh tế nhằm kiểm soát hành vi thị trường.
Học từ này tại Lingoland