Nghĩa của từ "rule in" trong tiếng Việt.
"rule in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rule in
US /ruːl ɪn/
UK /ruːl ɪn/

Cụm động từ
1.
xem xét, bao gồm
to include or consider someone or something as a possibility
Ví dụ:
•
We can't rule in any suspects yet, as the investigation is still ongoing.
Chúng tôi chưa thể xem xét bất kỳ nghi phạm nào, vì cuộc điều tra vẫn đang diễn ra.
•
The new evidence might rule in a different theory about the crime.
Bằng chứng mới có thể xem xét một giả thuyết khác về tội ác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland