precept
US /ˈpriː.sept/
UK /ˈpriː.sept/

1.
nguyên tắc, giáo huấn, châm ngôn
a general rule intended to regulate behavior or thought
:
•
The school operates on the precept that all students deserve respect.
Trường hoạt động dựa trên nguyên tắc rằng tất cả học sinh đều xứng đáng được tôn trọng.
•
He lived his life by the precepts of honesty and hard work.
Anh ấy sống cuộc đời mình theo nguyên tắc trung thực và làm việc chăm chỉ.