Nghĩa của từ statute trong tiếng Việt.

statute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

statute

US /ˈstætʃ.uːt/
UK /ˈstætʃ.uːt/
"statute" picture

Danh từ

1.

đạo luật, quy chế

a written law passed by a legislative body

Ví dụ:
The new statute aims to protect consumer rights.
Đạo luật mới nhằm bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
The court ruled based on the existing statute.
Tòa án đã phán quyết dựa trên đạo luật hiện hành.
2.

điều lệ, quy định

a rule of an organization or institution

Ví dụ:
The club's statutes outline the duties of its members.
Điều lệ của câu lạc bộ nêu rõ nhiệm vụ của các thành viên.
Changes to the university's statutes require a majority vote.
Những thay đổi đối với điều lệ của trường đại học yêu cầu phải có đa số phiếu.
Học từ này tại Lingoland