Nghĩa của từ dictate trong tiếng Việt.

dictate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dictate

US /ˈdɪk.teɪt/
UK /ˈdɪk.teɪt/
"dictate" picture

Động từ

1.

đọc chính tả

to say words aloud for someone else to write down

Ví dụ:
She will dictate the letter to her assistant.
Cô ấy sẽ đọc chính tả lá thư cho trợ lý của mình.
The lawyer began to dictate his notes.
Luật sư bắt đầu đọc chính tả các ghi chú của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

áp đặt, ra lệnh

to lay down authoritatively; prescribe

Ví dụ:
The government will dictate new policies.
Chính phủ sẽ đặt ra các chính sách mới.
He doesn't like others to dictate his choices.
Anh ấy không thích người khác áp đặt lựa chọn của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: