Nghĩa của từ rub trong tiếng Việt.

rub trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rub

US /rʌb/
UK /rʌb/
"rub" picture

Động từ

1.

xoa, chà xát

move one's hand or a cloth repeatedly over a surface while applying pressure

Ví dụ:
She began to rub her temples to ease the headache.
Cô ấy bắt đầu xoa thái dương để giảm đau đầu.
He used a cloth to rub the dirt off his shoes.
Anh ấy dùng một miếng vải để chà sạch bụi bẩn trên giày.
Từ đồng nghĩa:
2.

cọ xát, chà

cause to move with a continuous friction against a surface

Ví dụ:
The branches rubbed against the windowpane in the wind.
Các cành cây cọ xát vào ô cửa sổ trong gió.
His new shoes began to rub his heels.
Đôi giày mới của anh ấy bắt đầu cọ xát vào gót chân.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự xoa, sự chà xát

an act of rubbing

Ví dụ:
Give the surface a good rub to make it shine.
Hãy chà kỹ bề mặt để nó sáng bóng.
A quick rub with a damp cloth will clean it.
Một lần lau nhanh bằng vải ẩm sẽ làm sạch nó.
Từ đồng nghĩa:
2.

vấn đề, khó khăn

a difficulty or problem, especially one that is hidden or not immediately obvious

Ví dụ:
The only rub is that we don't have enough money.
Vấn đề duy nhất là chúng ta không có đủ tiền.
Here's the rub: we need to finish this by tomorrow.
Đây là vấn đề: chúng ta cần hoàn thành việc này trước ngày mai.
Học từ này tại Lingoland