Nghĩa của từ grate trong tiếng Việt.
grate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grate
US /ɡreɪt/
UK /ɡreɪt/

Động từ
1.
2.
kêu kèn kẹt, làm khó chịu
to make an unpleasant, harsh, or scraping sound
Ví dụ:
•
The rusty gate began to grate as he pushed it open.
Cánh cổng rỉ sét bắt đầu kêu kèn kẹt khi anh đẩy nó mở ra.
•
The constant drilling sound began to grate on my nerves.
Tiếng khoan liên tục bắt đầu làm tôi khó chịu.
Danh từ
1.
lò sưởi, lưới
a frame of metal bars, typically in a fireplace, used to hold fuel or to cover an opening
Ví dụ:
•
The fire was burning brightly in the grate.
Ngọn lửa cháy sáng trong lò sưởi.
•
He cleaned out the ashes from the fireplace grate.
Anh ấy đã dọn sạch tro từ lò sưởi.
Học từ này tại Lingoland