Nghĩa của từ wipe trong tiếng Việt.

wipe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wipe

US /waɪp/
UK /waɪp/
"wipe" picture

Động từ

1.

lau, chùi

clean or dry (something) by rubbing with a cloth, a piece of paper, or one's hand

Ví dụ:
She wiped the counter with a damp cloth.
Cô ấy lau quầy bằng một miếng vải ẩm.
Please wipe your feet before coming inside.
Vui lòng lau chân trước khi vào.
Từ đồng nghĩa:
2.

loại bỏ, xóa bỏ

remove (something) by rubbing

Ví dụ:
He wiped the sweat from his brow.
Anh ấy lau mồ hôi trên trán.
The tears were wiped away by her mother.
Nước mắt được mẹ cô ấy lau đi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự lau chùi, lần lau

an act or instance of wiping

Ví dụ:
Give the table a quick wipe.
Lau bàn một cái nhanh.
He gave his hands a quick wipe on his trousers.
Anh ấy lau tay nhanh vào quần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland