Nghĩa của từ difficulty trong tiếng Việt.
difficulty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
difficulty
US /ˈdɪf.ə.kəl.t̬i/
UK /ˈdɪf.ə.kəl.t̬i/

Danh từ
1.
khó khăn, độ khó
the state or condition of being difficult
Ví dụ:
•
We faced many difficulties during the project.
Chúng tôi đã đối mặt với nhiều khó khăn trong suốt dự án.
•
The exam was of extreme difficulty.
Bài kiểm tra có độ khó cực cao.
Từ đồng nghĩa:
2.
trở ngại, vấn đề
a thing that is hard to accomplish, deal with, or understand
Ví dụ:
•
He overcame many difficulties to achieve his goal.
Anh ấy đã vượt qua nhiều khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.
•
Solving this puzzle presents a real difficulty.
Giải câu đố này đặt ra một khó khăn thực sự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland