rotten

US /ˈrɑː.tən/
UK /ˈrɑː.tən/
"rotten" picture
1.

thối, hỏng, mục nát

suffering from decay; decomposed or decaying

:
The apple was rotten and full of worms.
Quả táo đã thối và đầy giun.
The smell of rotten eggs filled the air.
Mùi trứng thối tràn ngập không khí.
2.

tồi tệ, khó chịu

very bad or unpleasant

:
He has a rotten attitude towards work.
Anh ấy có thái độ tồi tệ đối với công việc.
What a rotten thing to say!
Thật là một điều tồi tệ để nói!