Nghĩa của từ putrid trong tiếng Việt.

putrid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

putrid

US /ˈpjuː.trɪd/
UK /ˈpjuː.trɪd/
"putrid" picture

Tính từ

1.

thối rữa, hôi thối, mục nát

decaying or rotting and emitting a fetid smell

Ví dụ:
The smell of the garbage was absolutely putrid.
Mùi rác hoàn toàn thối rữa.
They found a putrid carcass in the woods.
Họ tìm thấy một xác chết thối rữa trong rừng.
Từ đồng nghĩa:
2.

thối nát, đồi bại, xấu xa

(of a person or thing) morally corrupt or evil

Ví dụ:
The whole system was putrid with corruption.
Toàn bộ hệ thống đã thối nát vì tham nhũng.
His actions revealed a truly putrid character.
Hành động của anh ta đã tiết lộ một tính cách thực sự thối nát.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland