Nghĩa của từ awful trong tiếng Việt.

awful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

awful

US /ˈɑː.fəl/
UK /ˈɑː.fəl/
"awful" picture

Tính từ

1.

kinh khủng, tồi tệ, khủng khiếp

extremely bad or unpleasant

Ví dụ:
The weather was awful yesterday.
Thời tiết hôm qua kinh khủng.
I had an awful headache.
Tôi bị đau đầu kinh khủng.
2.

đáng sợ, kinh hoàng, to lớn

inspiring reverential wonder or fear

Ví dụ:
The awful power of the storm was evident.
Sức mạnh đáng sợ của cơn bão đã rõ ràng.
He felt an awful sense of responsibility.
Anh ấy cảm thấy một trách nhiệm to lớn.

Trạng từ

1.

rất, cực kỳ

very or extremely (used for emphasis)

Ví dụ:
I'm awful sorry to hear that.
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
She sings awful well.
Cô ấy hát rất hay.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: