Nghĩa của từ fresh trong tiếng Việt.
fresh trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fresh
US /freʃ/
UK /freʃ/

Tính từ
1.
2.
trong lành, tinh khiết
clean and pure
Ví dụ:
•
The mountain air was wonderfully fresh.
Không khí núi thật trong lành và mát mẻ.
•
She took a deep breath of the fresh morning air.
Cô ấy hít một hơi thật sâu không khí buổi sáng trong lành.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
lại từ đầu, một cách mới mẻ
in a way that is new or different
Ví dụ:
•
Let's start fresh tomorrow.
Hãy bắt đầu lại từ đầu vào ngày mai.
•
He looked at the problem fresh.
Anh ấy nhìn vấn đề một cách mới mẻ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: