Nghĩa của từ embody trong tiếng Việt.
embody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
embody
US /ɪmˈbɑː.di/
UK /ɪmˈbɑː.di/

Động từ
1.
thể hiện, hiện thân, bao gồm
to be an expression of or give a tangible or visible form to an idea, quality, or feeling
Ví dụ:
•
The new building embodies the company's commitment to innovation.
Tòa nhà mới thể hiện cam kết của công ty đối với sự đổi mới.
•
He embodies all the qualities of a true leader.
Anh ấy thể hiện tất cả những phẩm chất của một nhà lãnh đạo thực thụ.
2.
bao gồm, chứa đựng
to include or contain (something) as an essential part
Ví dụ:
•
The report embodies the findings of extensive research.
Báo cáo bao gồm những phát hiện từ nghiên cứu sâu rộng.
•
The new law embodies several key principles.
Luật mới bao gồm một số nguyên tắc chính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland