Nghĩa của từ portray trong tiếng Việt.
portray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
portray
US /pɔːrˈtreɪ/
UK /pɔːrˈtreɪ/

Động từ
1.
miêu tả, phác họa, thể hiện
to represent or describe in pictures or words
Ví dụ:
•
The artist chose to portray the queen in a regal pose.
Nghệ sĩ chọn miêu tả nữ hoàng trong một tư thế uy nghi.
•
The film aims to portray the struggles of immigrants.
Bộ phim nhằm miêu tả những cuộc đấu tranh của người nhập cư.
2.
thủ vai, đóng vai
to play a role in a film or play
Ví dụ:
•
He was chosen to portray the villain in the new series.
Anh ấy được chọn để thủ vai phản diện trong loạt phim mới.
•
The actress managed to portray the complex character with great depth.
Nữ diễn viên đã thành công trong việc thể hiện nhân vật phức tạp với chiều sâu tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland