Nghĩa của từ "amount to" trong tiếng Việt.

"amount to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amount to

US /əˈmaʊnt tuː/
UK /əˈmaʊnt tuː/
"amount to" picture

Cụm động từ

1.

tương đương với, có nghĩa là

to be the same as something, or to have the same effect as something

Ví dụ:
His refusal to help amounted to a betrayal.
Việc anh ta từ chối giúp đỡ tương đương với sự phản bội.
What he said amounts to a confession.
Những gì anh ta nói tương đương với một lời thú tội.
2.

lên tới, tổng cộng

to add up to a total

Ví dụ:
The total cost of the repairs will amount to over $500.
Tổng chi phí sửa chữa sẽ lên tới hơn 500 đô la.
The donations amounted to a significant sum.
Số tiền quyên góp lên tới một khoản đáng kể.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: