Nghĩa của từ rat trong tiếng Việt.

rat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rat

US /ræt/
UK /ræt/
"rat" picture

Danh từ

1.

chuột cống

a rodent larger than a mouse, typically having a pointed snout and a long, hairless tail.

Ví dụ:
A large rat scurried across the alley.
Một con chuột cống lớn chạy vụt qua con hẻm.
The old building was infested with rats.
Tòa nhà cũ bị chuột cống hoành hành.
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ phản bội, kẻ mách lẻo

a person who deserts their friends or associates, especially in a time of trouble.

Ví dụ:
He's a real rat for abandoning his team when they needed him most.
Anh ta là một kẻ phản bội thực sự vì đã bỏ rơi đội của mình khi họ cần anh ta nhất.
Don't trust him, he's a known rat.
Đừng tin anh ta, anh ta là một kẻ phản bội khét tiếng.

Động từ

1.

tố cáo, mách lẻo, phản bội

to betray someone or inform on them.

Ví dụ:
He threatened to rat on his accomplices if he got caught.
Anh ta đe dọa sẽ tố cáo đồng bọn nếu bị bắt.
Don't rat me out to the boss!
Đừng mách lẻo tôi với sếp!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland