Nghĩa của từ rodent trong tiếng Việt.

rodent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rodent

US /ˈroʊ.dənt/
UK /ˈroʊ.dənt/
"rodent" picture

Danh từ

1.

động vật gặm nhấm

a gnawing mammal of an order that includes rats, mice, squirrels, hamsters, and guinea pigs, characterized by continuously growing incisors that must be kept short by gnawing.

Ví dụ:
The house was infested with rodents, so they called an exterminator.
Ngôi nhà bị nhiễm chuột bọ, vì vậy họ đã gọi một người diệt côn trùng.
Mice and rats are common types of rodents.
Chuột nhắt và chuột cống là những loại động vật gặm nhấm phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland