Nghĩa của từ "kangaroo rat" trong tiếng Việt.
"kangaroo rat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kangaroo rat
US /ˈkæŋ.ɡə.ruː ræt/
UK /ˈkæŋ.ɡə.ruː ræt/

Danh từ
1.
chuột túi
a small North American desert rodent with long hind legs for jumping, a long tail, and cheek pouches for carrying food, belonging to the family Heteromyidae.
Ví dụ:
•
The kangaroo rat can survive without drinking water, getting all its moisture from seeds.
Chuột túi có thể sống sót mà không cần uống nước, lấy tất cả độ ẩm từ hạt.
•
We spotted a small kangaroo rat hopping across the desert floor at dusk.
Chúng tôi phát hiện một con chuột túi nhỏ đang nhảy nhót trên nền sa mạc vào lúc hoàng hôn.
Học từ này tại Lingoland