Nghĩa của từ "beaver rat" trong tiếng Việt.
"beaver rat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beaver rat
US /ˈbiːvər ræt/
UK /ˈbiːvər ræt/

Danh từ
1.
chuột hải ly, chuột nước
a large, semi-aquatic rodent (genus Hydromys) native to Australia and New Guinea, known for its webbed hind feet and waterproof fur
Ví dụ:
•
The beaver rat is an excellent swimmer and diver.
Chuột hải ly là một vận động viên bơi lội và thợ lặn xuất sắc.
•
We spotted a beaver rat near the riverbank.
Chúng tôi phát hiện một con chuột hải ly gần bờ sông.
Học từ này tại Lingoland